Một vài số khác Hệ_đếm_tiếng_Việt

SốQuốc ngữHán-NômGhi chú
11mười một𨒒𠬠
12mười hai, một tá𨒒𠄩, 𠬠打"một tá/𠬠打" thường được sử dụng trong các lĩnh vực liên quan đến toán học, mà "tá" là từ đại diện cho một từ vay mượn tiếng nước ngoài "dozen".
14mười bốn𨒒𦊚, 𨒒四"mười tư/𨒒四" có khi được dùng trong các lĩnh vực liên quan đến toán học, "tư/四" là từ vựng Hán Việt
15mười lăm𨒒𠄻Ở đây, năm có thể được đọc là "lăm" hay "nhăm" theo phương ngữ miền Bắc.
19mười chín𨒒𠃩
20hai mươi, hai chục𠄩𨒒, 𠄩𨔿
21hai mươi mốt𠄩𨒒𠬠Khi đứng ở hàng đơn vị của các số từ 21 đến 91, 1 được đọc là "mốt"
24hai tư, hai bốn, hai mươi tư𠄩𨒒四Khi đứng ở hàng đơn vị của các số từ 21 đến 91, 4 có thể được đọc là "tư"
25hai lăm, hai mươi lăm𠄩𨒒𠄻Ở đây, 5 được đọc là "lăm"
50năm mươi, năm chục𠄼𨒒, 𠄼𨔿
101một trăm linh một, một trăm lẻ một𠬠𤾓零𠬠, 𠬠𤾓𥘶𠬠
1001một nghìn (ngàn) không trăm linh một, một nghìn (ngàn) không trăm lẻ một𠬠𠦳空𤾓零𠬠, 𠬠𠦳空𤾓𥘶𠬠
10055mười nghìn (ngàn) không trăm năm mươi lăm𨒒𠦳空𤾓𠄼𨒒𠄻
  • Khi số 1 xuất hiện ở hàng đơn vị mà hàng chục không phải là 0, 1 thì được đọc là "mốt".
  • Khi số 4 xuất hiện ở hàng đơn vị mà hàng chục không phải là 0, 1 thì sử dụng từ Hán Việt "tư/四".
  • Khi số 5 xuất hiện ở hàng đơn vị mà hàng chục không phải là 0, thì được đọc là "lăm"
  • Khi "mười" xuất hiện từ 20 về sau, phát âm là "mươi".

Liên quan